CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Äá»™c láºp – Tá»± do – Hạnh phúc
HỢP Äá»’NG PHÂN PHá»I
Hợp đồng được láºp và o ngà y ...... tháng ...... năm............tại.................................................
Giữa:
NHÀ PHÂN PHá»I:..............................................................................................................
Äịa chỉ:.................................................................................................................................
MST:.....................................................................................................................................
Äiện thoại:............................................................................................................................
Äại diện:......................................................... Chức vụ:.......................................................
Tà i khoản giao dịch:..............................................................................................................
Tại Ngân hà ng:......................................................................................................................
Äịa chỉ Ngân hà ng:................................................................................................................
VÃ
NHÀ CUNG CẤP: ..............................................................................................................
Äịa chỉ:.................................................................................................................................
MST:.....................................................................................................................................
Giấy phép kinh doanh số:............................... cấp ngà y................. tại:................................
Äiện thoại:...................................................... Fax:...............................................................
Tên chủ tà i khoản:................................................................................................................
Tà i khoản số:........................................................................................................................
Tại Ngân hà ng:......................................................................................................................
Äịa chỉ Ngân hà ng:................................................................................................................
Äại diện: ..............................................................................................................................
ÄIỀU 1: Bá»” NHIỆM
Nhà cung cấp bổ nhiệm nhà phân phối là m nhà phân phối Ä‘á»™c quyá»n của mình để phân phối và bán các sản phẩm (định nghÄ©a tại Äiá»u 3) trong khu vá»±c:............................................................................. và nhà phân phối chấp nháºn sá»± bổ nhiệm nà y cùng vá»›i những Ä‘iá»u kiện và điá»u khoản được láºp ra trong hợp đồng nà y.
ÄIỀU 2: THỜI HẠN PHÂN PHá»I
Hợp đồng phân phối sẽ có hiệu lá»±c và o ngà y........................... và kết thúc đến  Các bên có thể quyết định ký má»›i hợp đồng nà y khi hết hạn bằng văn bản có sá»± đồng ý của hai bên. Hợp đồng có thể chấm dứt sá»›m hÆ¡n thá»i hạn nhÆ° Äiá»u 17.
ÄIỀU 3: Bá»”N PHẬN VÀ TRÃCH NHIỆM CỦA NHÀ CUNG CẤP
Nhà cung cấp thá»±c hiện bổn pháºn và trách nhiệm sau:
1- Chuẩn bị các sản phẩm nhãn hiệu.........................(được gá»i chung là sản phẩm) được sản xuất bởi nhà cung cấp.
2- Nhà cung cấp tổ chức huấn luyện, hÆ°á»›ng dẫn và há»— trợ nhà phân phối các chÆ°Æ¡ng trình quảng cáo, khuyến mãi, POSM theo từng giai Ä‘oạn phát triển của thị trÆ°á»ng (do công ty quy định).
3- Cung cấp sản phẩm theo đúng chất lượng và nhãn hiệu hà ng hóa đã đăng ký.
4- Nhà cung cấp sẽ trả lương cho nhân viên bán hà ng như đã quy định và hỗ trợ các công cụ bán hà ng cần thiết cho nhân viên (đồng phục, POSM, Samples...)
5- Thanh toán các khoản hoa hồng cho nhà phân phối đúng hạn.
ÄIỀU 4: Bá»”N PHẬN VÀ TRÃCH NHIỆM CỦA NHÀ PHÂN PHá»I
Nhà phân phối thá»±c hiện bổn pháºn và trách nhiệm nhÆ° sau;
1- Nhà phân phối nỗ lực để đạt doanh số mục tiêu được giao.
2- Phân phối các sản phẩm của nhà cung cấp và thực hiện đúng các chương trình khuyến mãi mà công ty trao.
3- Nhà phân phối không được bán bất cứ mặt hà ng nà o cạnh tranh trực tiếp hay gián tiếp với các sản phẩm, trừ phi nhà cung cấp đồng ý bằng văn bản.
4- Bố trà không gian và phương tiện là m việc cho nhân viên bán hà ng.
5- Cho phép nhân viên của nhà cung cấp đến đối chiếu và o bất kỳ thá»i Ä‘iểm nà o trong giá» là m việc, các kho của nhà phân phối có chứa các sản phẩm.
6- Luôn đảm bảo số lượng hà ng tồn kho tối thiểu và đảm bảo tiến độ giao hà ng trong vòng 24h cho khách hà ng.
ÄIỀU 5: QUYỀN SỞ Há»®U TRà TUỆ
1- Má»i quyá»n sở hữu trà tuệ được quy định trong Bá»™ luáºt dân sá»± Việt Nam do nhà cung cấp sở hữu hay được cấp phép liên quan đến các sản phẩm và bất cứ nhãn hiệu hà ng hóa hÆ°á»›ng dẫn cho ngÆ°á»i sá» dụng và tà i liệu nà o đó do nhà cung cấp cung cấp cho nhà phân phối liên quan đến các sản phẩm sẽ luôn là tà i sản thuá»™c nhà cung cấp.
2- Nhà cung cấp không được sỠdụng tên thương mại, tên biểu tượng, khẩu hiệu của nhà cung cấp trừ phi dùng cho khuyến mại, quảng cáo và bán các sản phẩm và /hoặc được sự đồng ý của nhà cung cấp.
ÄIỀU 6: TÃNH BẢO MẬT
Nhà phân phối phải bảo máºt tất cả các thông tin bao gồm: Các kế hoạch bán sản phẩm, nghiên cứu thị trÆ°á»ng, chiến dịch khuyến mại, số liệu bán hà ng, các hoạt Ä‘á»™ng tiếp thị, dữ liệu thống kê báo cáo và các hoạt Ä‘á»™ng khác có thể được quy định bởi nhà cung cấp trong từng thá»i Ä‘iểm theo hợp đồng nà y (“Các thông tin bảo máºtâ€).
ÄIỀU 7: HOA Há»’NG
1- Nhà phân phối được hưởng chiết khấu bảy phần trăm (7%) hoa hồng cho việc mua các sản phẩm theo doanh số tháng và thêm 1% hoa hồng của quý. Nếu nhà phân phối đạt chỉ tiêu doanh số toà n bá»™ các tháng trong quý của nhà cung cấp. Ngoà i ra nhà phân phối sẽ nháºn thêm 0,5% hoa hồng ½ năm nếu đạt chỉ tiêu doanh số 2 quý liên tục. Và dụ: Doanh nghiệp A đạt chỉ tiêu doanh số trong 3 tháng liên tiếp 1, 2, 3 thì sẽ được nháºn thêm 1% hoa hồng của quý, sang quý 2, nếu nhà phân phối tiếp tục đạt chỉ tiêu doanh số các tháng 3, 4, 5 liên tiếp sẽ nháºn được hoa hồng 1% cho quý II. Váºy nhà phân phối đạt liên tiếp chỉ tiêu doanh số 2 quý. Do đó nhà phân phối sẽ nháºn thêm 0,5% hoa hồng ½ năm.
Äối vá»›i các mặt hà ng nháºp khẩu thì nhà phân phối được hưởng 5% chiết khấu doanh số tháng, 0,5% thưởng quý nếu đạt chỉ tiêu doanh số 3 tháng liên tiếp và 0,5% doanh số doanh số ½ năm nếu đạt chỉ tiêu doanh số 2 tháng liên tiếp.
2- Hoa hồng sẽ được tÃnh theo tá»· lệ phần trăm và được khấu trừ trá»±c tiếp và o hóa Ä‘Æ¡n bán hà ng. Hoa hồng sẽ không được nháºn bằng tiá»n.
Hoa hồng sẽ được tÃnh trên giá bán trÆ°á»›c thuế giá trị gia tăng (GTGT).
ÄIỀU 8: CHỈ TIÊU BÃN HÀNG VÀ THƯỞNG
1- Nhà cung cấp sẽ láºp chỉ tiêu bán hà ng tháng theo doanh số và theo sản phẩm để nhà phân phối thá»±c hiện.
2- Nhà cung cấp sẽ láºp và đưa chỉ tiêu bán hà ng theo tháng cho nhà phân phối nhÆ° được nói đến trong hợp đồng nà y sá»›m nhất có thể nhÆ°ng không được trá»… hÆ¡n 7 ngà y là m việc sau ngà y bắt đầu tháng. Và dụ nhà phân phối sẽ láºp và đưa chỉ tiêu bán hà ng trÆ°á»›c ngà y 7-6 cho chỉ tiêu tháng 6.
3- Nếu thá»i Ä‘iểm mà hợp đồng nà y được thá»±c hiện nằm ngoà i hoặc giữa má»™t tháng (Và dụ: Ngà y 2 của tháng 2, 15 tháng 5...) nhà cung cấp sẽ Ä‘Æ°a chỉ tiêu bán hà ng cho khoảng thá»i gian còn lại tÃnh đến cuối tháng đó.
4- Mức thưởng được tÃnh theo tá»· lệ phần trăm và được tÃnh trên doanh số trong tháng của nhà phân phối.
5- Mức thưởng được tÃnh dá»±a trên giá bán trÆ°á»›c thuế GTGT và đã trừ hoa hồng.
6- Mức thưởng sẽ được trừ và o tiá»n mua hà ng.
ÄIỀU 9: GIAO HÀNG
1- Khi nháºn được Ä‘Æ¡n đặt hà ng của nhà phân phối, nhà cung cấp giao hà ng đến kho được chỉ định của nhà phân phối trong khu vá»±c được chỉ định, miá»…n là giá trị má»—i Ä‘Æ¡n đặt hà ng phải từ ............triệu đồng trở lên (bằng chữ:............)
2- Chi phà dỡ hà ng sẽ do nhà phân phối chịu.
3- Việc giao hà ng của nhà cung cấp sẽ được thực hiện trong vòng.............h (.........ngà y là m việc) tùy từng khu vực cụ thể.
4- Nếu hà ng được giao không khá»›p vá»›i Ä‘Æ¡n đặt hà ng và số tiá»n được chuyển của nhà phân phối gởi cho nhà cung cấp. Nhà phân phối phải láºp tức thông báo cho nhà cung cấp bằng má»™t văn bản vá» vấn Ä‘á» nà y và nhà cung cấp sẽ có Ä‘iá»u chỉnh cần thiết.
ÄIỀU 10: KHO BÃI
Nhà phân phối phải giữ gìn và bảo quản kho bãi đúng cách để bảo đảm hà ng hóa được lÆ°u trữ an toà n. Không để các sản phẩm dÆ°á»›i ánh nắng mặt trá»i, nÆ°á»›c hay bất kỳ Ä‘iá»u kiện tá»± nhiên nà o khác có thể là m ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm kể cả bao bì của chúng.
ÄIỀU 11: MỨC Tá»’N KHO
Nhà phân phối phải luôn luôn duy trì mức tồn kho đủ để đáp ứng kịp thá»i nhu cầu bán hà ng trong tháng.
ÄIỀU 12: NHÂN VIÊN BÃN HÀNG VÀ QUYỀN GIÃM SÃT
1- Nhà phân phối phải há»— trợ nhà cung cấp tuyển dụng đủ số lượng nhân viên bán hà ng và nhà cung cấp đồng ý há»— trợ cho nhà phân phối để chuyên bán các sản phẩm của nhà cung cấp. Tuy nhiên, khi cần thiết nhà cung cấp có quyá»n yêu cầu nhà phân phối tăng cÆ°á»ng số lượng các nhân viên bán hà ng hiện có.
Nhà cung cấp có quyá»n Ä‘iá»u chỉnh số lượng nhân viên bán hà ng mà nhà phân phối yêu cầu bất cứ lúc nà o bằng cách thông báo bằng văn bản trÆ°á»›c 15 ngà y.
2- Bán hà ng là nhiệm vụ và công việc chÃnh của nhân viên bán hà ng. Ngoà i công việc chÃnh nà y, các nhân viên bán hà ng không được là m công việc khác nhÆ° lái xe, xếp hà ng và o kho, bán các sản phẩm khác.
3- Nhà phân phối phải có trách nhiệm hỗ trợ công ty tuyển dụng những nhân viên có kinh nghiệm và năng lực đạt được chỉ tiêu kinh doanh.
4- Trưởng vùng và các giám sát của nhà cung cấp sẽ có quyá»n giám sát ngang bằng nhà phân phối trong việc giám sát các nhân viên bán hà ng của nhà phân phối trong việc hoà n thà nh công việc của há».
ÄIỀU 13: SẢN PHẨM VÀ GIà CẢ
Sản phẩm và giá cả được nói trong hợp đồng nà y có thể được thay đổi bởi nhà cung cấp bằng văn bản đến nhà phân phối trước một tuần kể từ ngà y thực hiện và việc thay đổi nà y sẽ có hiệu lực ngay hoặc như được nói đến trong bản thông báo.
ÄIỀU 14: HÓA ÄÆ N
1- Nhà cung cấp sẽ phát hà nh hóa Ä‘Æ¡n GTGT chÃnh thức cho nhà phân phối khi mua hà ng.
2- Hóa đơn GTGT sẽ được giao cho nhà phân phối khi giao hà ng.
3- Nhà cung cấp sẽ chuyển cho nhà phân phối các biểu mẫu, hóa đơn để dễ dà ng trong việc thực hiện quản lý các đơn hà ng.
ÄIỀU 15: PHÆ¯Æ NG THỨC THANH TOÃN
1- Nhà phân phối sẽ thanh toán theo phÆ°Æ¡ng thức trả bằng tiá»n mặt hoặc chuyển khoản.
2- Trong trÆ°á»ng hợp nhà phân phối trả tiá»n hà ng bằng chuyển khoản, phà chuyển khoản do nhà phân phối chịu.
ÄIỀU 16: CHẤM DỨT HỢP Äá»’NG
1- Nhà cung cấp có thể chấm dứt hợp đồng ngay láºp tức bằng văn bản thông báo đến nhà phân phối khi nhà phân phối vi phạm bất cứ nghÄ©a vụ nà o đã được nói đến trong hợp đồng nà y và vi phạm nà y không được khắc phục trong vòng bảy (7) ngà y là m việc kể từ khi nhà phân phối nháºn được má»™t thông báo bằng văn bản từ nhà cung cấp vá» việc vi phạm đó.
2- Ngoà i quy định tại Ä‘iểm 16.1, bất cứ bên nà o cÅ©ng có quyá»n chấm dứt hợp đồng không cần lý do bằng cách thông báo cho bên kia trÆ°á»›c 30 ngà y bằng văn bản.
3- Khi hợp đồng hết hạn hoặc bị chấm dứt. Nhà cung cấp sẽ tiến hà nh thanh lý số hà ng tồn kho của nhà phân phối bằng cách mua lại theo giá hiện hà nh hoặc chuyển sang nhà phân phối mới trong vòng 15 ngà y kể từ ngà y ký biên bản thanh lý hợp đồng.
4- Trong trÆ°á»ng hợp nhà phân phối bán lại các sản phẩm tồn kho cho nhà cung cấp, các khoản hoa hồng, khuyến mãi và thưởng trên các sản phẩm nà y đã nháºn trÆ°á»›c đó sẽ được tÃnh và hoà n trả lại cho nhà cung cấp.
ÄIỀU 17: BẤT KHẢ KHÃNG
Trong trÆ°á»ng hợp bất khả kháng được quy định trong luáºt dân sá»± thì bên bị cản trở được quyá»n tạm dừng việc thi hà nh nghÄ©a vụ của mình mà không phải chịu trách nhiệm vá» bất cứ háºu quả nà o gây ra do cháºm trá»…, hÆ° há»ng hoặc mất mát có liên quan, đồng thá»i phải thông báo ngay láºp tức cho bên kia biết vá» sá»± cố bất khả kháng đó.
ÄIỀU 18: ÄIỀU KHOẢN CHUNG
1- Hai bên cam kết thá»±c hiện các Ä‘iá»u khoản trong hợp đồng nà y. Nếu có bất kỳ khó khăn hay thay đổi nà o trong việc thá»±c hiện hợp đồng, hai bên phải bà n bạc thảo luáºn để tìm ra giải pháp. Bất kỳ sá»± Ä‘Æ¡n phÆ°Æ¡ng sá»a đổi nà o trong hợp đồng nà y Ä‘á»u vô hiệu.
2- Hợp đồng nà y sẽ được Ä‘iá»u chỉnh và giải thÃch theo pháp luáºt Việt Nam, nếu có bất cứ tranh chấp nà o phát sinh theo hợp đồng mà không thể giải quyết thông qua hòa giải, thÆ°Æ¡ng lượng hữu nghị giữa các bên trong vòng 30 ngà y kể từ khi bắt đầu thảo luáºn, thì tranh chấp đó có thể được má»™t trong các bên trình lên các Tòa án kinh tế có thẩm quyá»n của Việt Nam để giải quyết.
3- Nếu bất cứ Ä‘iá»u khoản nà o trong hợp đồng nà y trở thà nh bất hợp pháp hay không có hiệu lá»±c thi hà nh vì bất kỳ lý do nà o, thì giá trị pháp lý của những Ä‘iá»u khoản còn lại sẽ không bị ảnh hưởng.
Hợp đồng nà y láºp tại.....................và o ngà y được Ä‘á» cáºp trên đầu trang 1, và được láºp thà nh......bản, má»—i bên giữ...... bản có giá trị nhÆ° nhau.
Â
   ÄẠI DIỆN NHÀ PHÂN PHá»I                             ÄẠI DIỆN NHÀ CUNG CẤP